Thứ ba, Tháng hai 4, 2025
Google search engine
HomeQUY TẮC BẢO HIỂMDANH MỤC BỆNH ĐẶC BIỆT ĐƠN VBI CARE

DANH MỤC BỆNH ĐẶC BIỆT ĐƠN VBI CARE

DANH MỤC CÁC BỆNH ĐẶC BIỆT ĐƠN VBI CARE (PHỤ LỤC I – QUY TẮC BẢO HIỂM 1368/QĐ – VBI6)

1. Bệnh hệ thần kinh: 

Các bệnh viêm hệ thân kinh trung ương (não); teo hệ thống ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo cơ cột sống và hội chứng liên quan); rỗi loạn vận động ngoài tháp (Parkison, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp khác); Alzheimer; hội chứng Apalic/mất trí nhớ; động kinh; hôn mê; các bệnh bại não và hội chứng liệt khác; migraine; rối loạn tiền đình; thiểu năng tuần hoàn não; zona.

2. Bệnh hệ hô hấp:

Viêm mũi dị ứng mãn tính/mạn tính; vẹo vách ngăn do bệnh; bệnh viêm/quá phát VA/ Amydan cần phải phẫu thuật hoặc có biến chứng viêm tai giữa; viêm xoang mãn tính; viêm/giãn phế quản; hen; suy phổi; tràn khí phổi, phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD).

3. Bệnh hệ tuần hoàn:

Bệnh tim; suy tim; rối loạn nhịp tim; các bệnh van tim; bất thường huyết áp; tăng áp lực động mạch vô căn; các bệnh mạch máu; bệnh mạch máu não; đột quy và các hậu quả/di chứng của bệnh mạch máu não/ tim.

4. Bệnh hệ tiêu hóa: Viêm gan A, B,C, E; xơ gan; suy gan; bệnh túi mật, tụy, trĩ; viêm/loét hệ tiêu hóa (dạ dày, tá tràng, ruột, đại tràng, trực tràng); nứt kẽ hậu môn.

5. Bệnh hệ tiết niệu:

Bệnh của cầu thận, ống thận, bề thận và niệu quản, suy thận.

6. Bệnh hệ nội tiệt:

Rối loạn tuyên giáp (suy giáp, basedow, cường giáp); đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận; rối loạn các tuyến nội tiết khác.

7. Bệnh khối U:

Bệnh ung thư; u; bướu; polyp; nang/kyst; hạt; các tình trạng phình/giãn các loại: mắt cá; mụn, nốt ruồi các loại; mộng thịt

8. Bệnh của máu: Thiếu máu bất sản; rối loạn đông máu; rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính; bệnh liên quan mô lưới bạch huyết và hệ thống lưới mô bào; ghép tuỷ; thiếu máu hệ thống.

9. Bệnh của da và mô liên kết:

Bệnh Lupus ban đỏ; xơ cứng bì toàn thân; xơ cứng rải rác; xơ cứng biểu bì tiến triển; xơ cột bên teo cơ (charcot); loạn dưỡng cơ và biến chứng của các bệnh này; Penphygus; vậy nến; mề đay; hội chứng raynaud; dị ứng cơ địa.

10. Bệnh xương khớp:

Viêm khớp; thấp khớp; khô khớp; viêm xương; giảm/loãng xương; thoái hoá xương/khớp

11. Bệnh hệ sinh sản:

Lộ tuyến cổ tử cung; viêm/ tắc tử cung/vòi trứng; thay đổi sợi bọc tuyến vú; tràn dịch tinh hoàn; giãn thùng tinh.

12. Khác:

Tình trạng gai, sỏi, sạn, vôi hóa, xơ hóa các cơ quan/bộ phận cơ thể; thoái hoá tự nhiên; đục thuỷ tinh thể.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -
Google search engine

Most Popular

Recent Comments